KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL31
|
Giải ĐB |
260814 |
Giải nhất |
14174 |
Giải nhì |
47293 |
Giải ba |
87823 81720 |
Giải tư |
22869 43666 50400 71593 76114 41875 48029 |
Giải năm |
5262 |
Giải sáu |
8172 9618 2706 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6 | | 1 | 43,8 | 6,7 | 2 | 0,3,9 | 2,92 | 3 | 9 | 13,7 | 4 | | 7 | 5 | | 0,6 | 6 | 2,6,9 | | 7 | 2,4,5 | 1 | 8 | | 2,3,6 | 9 | 32 |
|
XSBD - Loại vé: 08K31
|
Giải ĐB |
096366 |
Giải nhất |
79558 |
Giải nhì |
00102 |
Giải ba |
27859 66111 |
Giải tư |
08205 83047 19339 31757 91161 80527 00276 |
Giải năm |
0521 |
Giải sáu |
4056 1827 1332 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 1,2,6 | 1 | 1,6,9 | 0,3 | 2 | 1,72 | | 3 | 2,9 | | 4 | 7 | 0 | 5 | 6,7,8,9 | 1,5,6,7 | 6 | 1,6 | 22,4,5 | 7 | 6 | 5 | 8 | | 1,3,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 34TV31
|
Giải ĐB |
414777 |
Giải nhất |
53136 |
Giải nhì |
60023 |
Giải ba |
77081 62313 |
Giải tư |
24192 54283 41240 90141 50328 95471 02097 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
8727 4379 4715 |
Giải bảy |
508 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 4,7,8 | 1 | 3,5 | 9 | 2 | 3,7,8 | 1,2,8 | 3 | 6 | | 4 | 0,1 | 1 | 5 | | 3 | 6 | 7 | 2,6,7,9 | 7 | 1,7,9 | 0,2,8 | 8 | 1,3,8 | 7 | 9 | 2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
618749 |
Giải nhất |
70525 |
Giải nhì |
63829 |
Giải ba |
11460 37402 |
Giải tư |
78571 85356 16174 21093 82305 05960 31171 |
Giải năm |
7043 |
Giải sáu |
8235 6040 0705 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 2,52,6 | 72 | 1 | | 0 | 2 | 5,9 | 4,9 | 3 | 5 | 7 | 4 | 0,3,9 | 02,2,3 | 5 | 6 | 0,5,6 | 6 | 02,6 | | 7 | 12,4 | | 8 | | 2,4 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K5
|
Giải ĐB |
535109 |
Giải nhất |
40393 |
Giải nhì |
37145 |
Giải ba |
27957 15387 |
Giải tư |
97279 08580 39814 42083 13764 93622 00093 |
Giải năm |
8765 |
Giải sáu |
3936 2765 7048 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 5 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2 | 8,92 | 3 | 6 | 1,6,9 | 4 | 5,8 | 4,62 | 5 | 1,7 | 3 | 6 | 4,52 | 5,8 | 7 | 9 | 4 | 8 | 0,3,7 | 0,7 | 9 | 32,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
717416 |
Giải nhất |
99740 |
Giải nhì |
94765 |
Giải ba |
03784 41837 |
Giải tư |
02361 54559 07643 09477 16247 22111 25392 |
Giải năm |
0011 |
Giải sáu |
2922 2494 9463 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 12,6 | 1 | 12,6 | 2,9 | 2 | 0,2 | 4,6 | 3 | 7 | 8,9 | 4 | 0,3,7 | 6 | 5 | 9 | 1,7 | 6 | 1,3,5 | 3,4,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 4 | 5 | 9 | 2,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
๊
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|